Hướng dẫn tự học
Các học sinh xem các bước hướng dẫn khi tự học tại nhà nhé !
Kiến thức Tuần 1
Chú thích:
– Cỏ xước: loài cỏ quả nhọn như gai, hay bám vào quần áo.
– Nhà trò: loài côn trùng nhỏ họ bướm, thường sống ở bụi rậm.
– Bự: to, dày quá mức.
– Áo thâm: áo màu đen hoặc màu ngả về đen.
– Lương ăn: những thứ dùng làm thức ăn.
– Ăn hiếp: ỷ vào sức mạnh hay quyền thế để chèn ép, bắt nạt kẻ khác.
– Mai phục: nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.
Nội dung chính: Câu chuyện về chú Dế Mèn đi ngao du khắp nơi. Một hôm chú gặp chị Nhà Trò ngồi khóc. Chị rất yếu ớt, gầy gò. Hỏi ra mới biết chị bị bọn Nhện đánh đập đòi lương thực do mẹ chị vay từ trước. Dế Mèn hứa sẽ bảo vệ chị.
Kiến thức Tuần 2
Kiến thức Tuần 2
Kiến thức Tuần 3
1. Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.
VD: Từ đơn: trường, bút, mẹ,...
Từ phức: xinh đẹp, xinh xắn,...
2. Có hai cách chính để tạo từ phức:
a, Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép.
VD: học sinh, học hành,...
b, Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau. Đó là các từ láy
VD: thầm thì, cheo leo, luôn luôn,...
3. Từ ghép chia làm hai loại:
- Từ ghép tổng hợp: (bao quát chung): Bánh trái, xe cộ,...
- Từ ghép có nghĩa phân loại: (chỉ một loại nhỏ thuộc phạm vi nghĩa của tiếng thứ nhất): bánh rán, bánh nướng,..., xe đạp, xe máy,...
Từ loại:
1. Danh từ: là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).
VD: cô giáo, bàn ghế, mây, kinh nghiệm, rặng (cây)...
- Danh từ chung là tên của một loại sự vật: sông, núi, bạn,...
- Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
VD: dãy núi Trường Sơn, sông Hồng, bạn Lan,...
2. Động từ: là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của vật.
- Động từ thường đi cùng các từ: đã, đang, sắp, hãy, đừng, chớ,...
VD: - đang làm bài, sẽ quét nhà,...., dòng thác đổ, lá cờ bay,...
3.Tính từ: là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,...
- Tính từ thường đi cùng các từ rất, quá, lắm,...
VD: rất xinh, đẹp lắm, đi nhanh nhẹn, ngủ say,...
Kiến thức Tuần 4
Kiến thức Tuần 5
Kiến thức Tuần 6
Kiến thức:
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Thực hành tại nhà
Thực hành tại nhà
Thực hành tại nhà
Thực hành tại nhà
Thực hành tại nhà
Thực hành tại nhà